PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS LIÊN HOÀ
Video hướng dẫn Đăng nhập

UBND HUYỆN KIM THÀNH

TRƯỜNG THCS LIÊN HÒA

 
 

 

 

 

THÔNG BÁO

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Năm học 2019-2020

 

Stt

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Đúng

Đúng

Đúng

Đúng

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

100%

100%

100%

100%

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

100%

100%

100%

100%

 

  

LIên Hòa, ngày 22 tháng 8 năm 2019                            Thủ trưởng đơn vị
 

               

 

                                                                                            

                                                                                                       Nguyễn Văn Khải

UBND HUYỆN KIM THÀNH

TRƯỜNG THCS LIÊN HÒA

 
 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng

giáo dục thực tế, năm học 2018-2019

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

250

86

60

49

55

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

191

59

50

40

42

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

39

18

8

5

8

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

18

8

2

3

5

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

2

1

0

1

0

II

Số hc sinh chia theo học lực

250

86

60

49

55

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

38

7

7

9

15

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

104

35

26

23

20

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

96

36

26

15

19

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

12

8

1

2

1

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

38

7

7

9

15

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

103

35

25

23

20

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

10

8

1

1

0

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

2

1

0

1

0

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

3

3

0

0

0

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

5

0

0

1

4

1

Cấp huyện

4

0

0

1

3

2

Cấp tỉnh/thành phố

1

0

0

0

1

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

55

0

0

0

55

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

54

0

0

0

54

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

15

0

0

0

15

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

20

0

0

0

20

3

Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)

19

0

0

0

19

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

10

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

 

Liên Hòa, ngày 05 tháng 8 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

               

 

                                                                                                  

 

                                                                                                      Nguyên Văn Khải

UBND HUYỆN KIM THÀNH

TRƯỜNG THCS LIÊN HÒA

 
 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất

Năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Số m2/học sinh

I

Số phòng học

7

1,20

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

7

1,20

2

Phòng học bán kiên cố

 0

 

3

Phòng học tạm

 0

 

4

Phòng học nhờ

 0

 

5

Số phòng học bộ môn

1

1.5

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

8

0.875

8

Bình quân học sinh/lớp

        270

33.8

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

7381

27.4

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4404

16.3

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

336

1.20

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

1

1.5

3

Diện tích thư viện (m2)

48

1.5

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

0

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

4

4

1.1

Khối lớp 6

1

1

1.2

Khối lớp 7

1

1

1.3

Khối lớp 8

1

1

14

Khối lớp 9

1

1

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

2.1

Khối lớp 6

 

 

2.2

Khối lớp 7

 

 

2.3

Khối lớp 8

 

 

2.4

Khối lớp 9

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

0

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

21

0.64

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

1

 

5

Thiết bị khác...

2

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

0

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

1

 

5

Thiết bị khác...

2

 

..

……………

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1

 

1.5

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

 

Liên Hòa, ngày 22 tháng 8 năm 2019

        Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

                                                                                                          Nguyễn Văn Khải

UBND HUYỆN KIM THÀNH

TRƯỜNG THCS LIÊN HÒA

 
 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,

cán bộ quản lý và nhân viên

Năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn

nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

19

 

 

17

2

 

 

4

10

1

2

16

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

15

 

 

13

2

 

 

4

10

1

2

16

 

 

1

Toán

2

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

2

 

 

2

Vật lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

3

Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sinh học

2

 

 

2

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

5

Ngữ văn

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

6

Lịch sử

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

7

Địa lý

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

2

 

 

8

Tiếng Anh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

9

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

10

Mĩ thuật

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

11

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

12

KTNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

KTCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thể dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên Hòa, ngày 22 tháng 8 năm 2019

Thủ trưởng đơn vị
 

 

     

    Nguyễn Văn Khải


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Công khai các biểu mẫu theo thông tư 36 Năm học 2020 - 2021 Công khai các biểu mẫu theo thông tư 36 ... Cập nhật lúc : 15 giờ 22 phút - Ngày 17 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT- BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân” ... Cập nhật lúc : 16 giờ 22 phút - Ngày 15 tháng 10 năm 2019
Xem chi tiết
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Công khai các biểu mẫu ... Cập nhật lúc : 16 giờ 18 phút - Ngày 15 tháng 10 năm 2019
Xem chi tiết
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Điểm khảo sát chất lượng đợt 1 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ... Cập nhật lúc : 10 giờ 8 phút - Ngày 21 tháng 11 năm 2018
Xem chi tiết
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÁC BIỂU MẪU CÔNG KHAI THEO TT 36/2017-BGDĐT NĂM HỌC 2018 - 2019 ... Cập nhật lúc : 15 giờ 4 phút - Ngày 16 tháng 10 năm 2018
Xem chi tiết